Tổng quan
Khi đánh giá về hình ảnh và diện mạo tổng thể của một người, hình dáng khuôn mặt của họ thường rất quan trọng. Vì chúng ta không đều nhau, đôi khi ai đó cảm thấy không hài lòng với hình dáng hoặc kích thước khuôn mặt của mình. Trong những trường hợp như vậy, giải pháp được tìm kiếm nhiều nhất là tìm phương pháp điều trị để sửa chữa.
Mặc dù có các phương án khác, nhưng thay đổi hình dáng khuôn mặt là phương pháp được nhiều người lựa chọn. Đây là một kỹ thuật phẫu thuật cố gắng thay đổi hình dáng và kích thước căn bản của khuôn mặt. Mục tiêu chính của phương pháp này là mang đến cho bạn diện mạo lý tưởng. Tuy nhiên, việc tìm kiếm bác sĩ chuyên môn đúng là rất quan trọng để đạt được mục tiêu của bạn.
Hầu hết các bệnh nhân lựa chọn liệu pháp thay đổi hình dáng khuôn mặt vì họ muốn sửa đổi các thành phần cấu trúc của khuôn mặt của mình. Cằm, hàm và cằm đều có thể bị ảnh hưởng. Do đó, các bác sĩ có thể thực hiện phẫu thuật bằng cách cấy ghép mô hoặc loại bỏ tế bào mỡ thừa.
Thủ tục này cũng nhằm mục đích làm cho khuôn mặt cân đối hơn và hấp dẫn hơn. Điều này có thể đạt được thông qua việc tăng độ đầy đặn để làm cho gò má trông cao hơn. Điều này cũng mang lại cho cằm một diện mạo tinh tế hơn và làm cho đường cằm trở nên rộng và mạnh mẽ hơn.
Các loại quy trình nâng cơ mặt ở Hàn Quốc |
Chi phí |
Phẫu thuật căng da mặt bằng chỉ |
đô la Mỹ $3,100 |
Nâng cơ mặt và cổ sâu (nâng SMAS) |
đô la Mỹ $11,300 |
Nâng cơ mặt mini |
Đô la Mỹ $4,000 |
Nâng toàn bộ khuôn mặt |
đô la Mỹ $9,000 |
Thủ tục |
Chi tiết |
Chi phí |
---|---|---|
Mini Facelift |
|
$ 1000-6000 |
Chỉ Facelift |
|
Khoảng $3000 |
Sâu Máy bay Facelift |
|
$3500- $6000 |
Căng da mặt nội soi |
|
$2000 - $3500 |
PDO nâng chỉ |
|
$500 - $1000 |
Mũi nâng chỉ |
|
$600 - $1600 |
Các loại căng da mặt |
Antalya |
Ixtanbun |
Facelift |
$ 2866.16- $ 3528.60 |
$ 2198.83- $ 3415.00 |
Căng da mặt mini |
$ 2418.71- $ 3658.93 |
$ 2512,95- $ 3443,95 |
$ 2418.71- $ 4868.84 |
$ 3156.95- $ 4863.81 |
LOẠI CĂNG DA MẶT |
PHẠM VI CHI PHÍ |
---|---|
Căng da mặt SMAS |
$10,000 đến $15,000 |
Căng da mặt giữa |
$4,000 đến $10,000 |
Căng da mặt nội soi |
$7,700 đến $20,000 |
Căng da mặt mini |
$3,500 đến $8,000 |
Căng da mặt dạng lỏng |
$500 đến $8,000 |
TIỂU BANG |
CHI PHÍ TRUNG BÌNH |
---|---|
Alabama |
$ 7,855- $ 8,245 |
Alaska |
$ 8,245- $ 14,105 |
Arizona |
$ 8,030- $ 12,160 |
Arkansas |
$ 7,660- $ 15,415 |
California |
$ 8,245- $ 14,105 |
Colorado |
$ 8,030- $ 12,160 |
Florida |
$ 7,855- $ 8,245 |
Gruzia |
$ 7,855- $ 8,245 |
Hawaii |
$ 8,245- $ 14,105 |
Idaho |
$ 8,030- $ 12,160 |
Massachusetts |
$ 6,715- $ 9,260 |
Michigan |
$ 6,715- $ 9,260 |
Minnesota |
$ 7,660- $ 15,415 |
Mississippi |
$ 7,855- $ 8,245 |
Missouri |
$ 7,660- $ 15,415 |
Áo mới |
$ 6,715- $ 9,260 |
Tân Mexico |
$ 8,030- $ 12,160 |
New York |
$ 6,715- $ 9,260 |
Ohio |
$ 6,715- $ 9,260 |
Oklahoma |
$ 7,660- $ 15,415 |
Thành phố |
Chi phí tối thiểu |
Chi phí tối đa |
---|---|---|
Nonthaburi |
đô la Mỹ 11310 |
đô la Mỹ 12830 |
Bangkok |
đô la Mỹ 11160 |
đô la Mỹ 12560 |
CĂNG DA MẶT GIỮA |
từ $8,990 |
CĂNG DA MẶT ĐẦY ĐỦ CĂNG DA MẶT GIỮA VÀ DƯỚI |
từ $13,990 |
NÂNG TOÀN MẶT & NÂNG CỔ CĂNG DA MẶT GIỮA VÀ DƯỚI, NÂNG MÍ MẮT & NÂNG CỔ |
từ $16,990 |